Bộ Sách Giáo Viên lớp 1 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống là một bộ sách dành cho các thầy, cô giáo tại các trường học trên toàn quốc do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Với bộ sách này, sẽ giúp cho các giáo viên có thể nắm bắt được phân phối chương trình của môn học và thuận tiên cho việc thiết giáo án giảng dạy của mình.
Bộ SGV lớp 1 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống đã chính thức được ra mắt tới các giáo viên tại một số trường học trên toàn quốc. Tại bộ sác này, sẽ bao gồm 8 môn học gồm: Tiếng Việt, Toán, Đạo Đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm Nhạc, Mĩ Thuật, Hoạt Động Trải Nghiệm, Giáo Dục Thể Chất.
1. Tự nhiên và Xã hội 1: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b. ), Nguyễn Thị Thấn(ch.b.), Đào Thị Hồng....- H.: Giáo dục, 2023.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040338143 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về chương trình môn tự nhiên và xã hội, đưa ra các hướng dẫn dạy học cho từng bài học theo các chủ đề: gia đình, trường học, cộng đồng địa phương, thực vật và động vật, con người và sức khoẻ, trái đất và bầu trời. Chỉ số phân loại: 372.3044 T550N 2023 Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010, GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015, |
2. Hoạt động trải nghiệm 1: Sách giáo viên/ Bùi Sĩ Tụng (tổng ch.b.), Nguyễn Thnh Bình (ch.b.),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 152tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040286994 Chỉ số phân loại: 372.370 44 H411Đ 2022 Số ĐKCB: GV.00016, GV.00017, GV.00018, GV.00019, GV.00020, GV.00021, GV.00022, GV.00023, GV.00024, GV.00025, GV.00026, GV.00027, GV.00028, GV.00029, GV.00030, |
3. Âm nhạc 1: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chínhi (tổng ch.b. kèm ch.b.), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040338105 Chỉ số phân loại: 372.870 44 1TNH.ÂN 2021 Số ĐKCB: GV.00161, GV.00031, GV.00032, GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037, GV.00038, GV.00039, GV.00040, GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044, GV.00045, |
4. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Ly Kha ( ch.b.), Phạm Vĩnh Lộc,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 298tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040238276 Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy cho học sinh học vần, tập đọc, các hoạt động dạy và học. Chỉ số phân loại: 372.604 4 1.TV 2021 Số ĐKCB: GV.00061, GV.00062, GV.00063, GV.00064, GV.00065, GV.00066, GV.00067, GV.00068, GV.00069, GV.00070, GV.00071, GV.00072, GV.00073, GV.00074, GV.00075, |
![]() ISBN: 9786040349835 Chỉ số phân loại: 372.704 4 1DTKL.T1 2023 Số ĐKCB: GV.00101, GV.00076, GV.00077, GV.00078, GV.00079, GV.00080, GV.00081, GV.00082, GV.00084, GV.00085, GV.00086, GV.00087, GV.00088, GV.00089, GV.00090, |
![]() ISBN: 9786040349835 Chỉ số phân loại: 372.704 4 1DTKL.T1 2023 Số ĐKCB: GV.00101, GV.00076, GV.00077, GV.00078, GV.00079, GV.00080, GV.00081, GV.00082, GV.00084, GV.00085, GV.00086, GV.00087, GV.00088, GV.00089, GV.00090, |
7. Giáo dục thể chất 1: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết(ch.b.), Lê Anh Thơ(ch.b), Đỗ Manh Hưng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040238214 Chỉ số phân loại: 372.860 44 1PTLH.GD 2021 Số ĐKCB: GV.00141, GV.00142, GV.00092, GV.00093, GV.00094, GV.00095, GV.00096, GV.00097, GV.00098, GV.00099, GV.00100, GV.00102, GV.00103, GV.00104, GV.00105, |
8. Âm nhạc 1: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chínhi (tổng ch.b. kèm ch.b.), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức) ISBN: 9786040338105 Chỉ số phân loại: 372.870 44 1TNH.ÂN 2021 Số ĐKCB: GV.00161, GV.00031, GV.00032, GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037, GV.00038, GV.00039, GV.00040, GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044, GV.00045, |