SÁCH GIÁO VIÊN LỚP 1 ( KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG1

Bộ Sách Giáo Viên lớp 1 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống là một bộ sách dành cho các thầy, cô giáo tại các trường học trên toàn quốc do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Với bộ sách này, sẽ giúp cho các giáo viên có thể nắm bắt được phân phối chương trình của môn học và thuận tiên cho việc thiết giáo án giảng dạy của mình.

Bộ SGV lớp 1 Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống đã chính thức được ra mắt tới các giáo viên tại một số trường học trên toàn quốc. Tại bộ sác này, sẽ bao gồm 8 môn học gồm: Tiếng Việt, Toán, Đạo Đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm Nhạc, Mĩ Thuật, Hoạt Động Trải Nghiệm, Giáo Dục Thể Chất.

Bộ sách Giáo Viên lớp 1: Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tiếng Việt 1 - Tập Một Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tiếng Việt 1 - Tập Một Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tiếng Việt 1 - Tập Hai Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tiếng Việt 1 - Tập Hai Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Toán Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Toán Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Đạo Đức Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Đạo Đức Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tự Nhiên và Xã Hội Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Tự Nhiên và Xã Hội Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Giáo Dục Thể Chất Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Giáo Dục Thể Chất Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Âm Nhạc Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Âm Nhạc Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Mĩ Thuật Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Mĩ Thuật Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Hoạt Động Trải Nghiệm Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống

Sách giáo viên Hoạt Động Trải Nghiệm Kết Nối Tri Thức với Cuộc Sống


1. Tự nhiên và Xã hội 1: Sách giáo viên/ Vũ Văn Hùng (tổng ch.b. ), Nguyễn Thị Thấn(ch.b.), Đào Thị Hồng....- H.: Giáo dục, 2023.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040338143
     Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về chương trình môn tự nhiên và xã hội, đưa ra các hướng dẫn dạy học cho từng bài học theo các chủ đề: gia đình, trường học, cộng đồng địa phương, thực vật và động vật, con người và sức khoẻ, trái đất và bầu trời.
     Chỉ số phân loại: 372.3044 T550N 2023
     Số ĐKCB: GV.00001, GV.00002, GV.00003, GV.00004, GV.00005, GV.00006, GV.00007, GV.00008, GV.00009, GV.00010, GV.00011, GV.00012, GV.00013, GV.00014, GV.00015,

2. Hoạt động trải nghiệm 1: Sách giáo viên/ Bùi Sĩ Tụng (tổng ch.b.), Nguyễn Thnh Bình (ch.b.),....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 152tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040286994
     Chỉ số phân loại: 372.370 44 H411Đ 2022
     Số ĐKCB: GV.00016, GV.00017, GV.00018, GV.00019, GV.00020, GV.00021, GV.00022, GV.00023, GV.00024, GV.00025, GV.00026, GV.00027, GV.00028, GV.00029, GV.00030,

3. Âm nhạc 1: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chínhi (tổng ch.b. kèm ch.b.), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040338105
     Chỉ số phân loại: 372.870 44 1TNH.ÂN 2021
     Số ĐKCB: GV.00161, GV.00031, GV.00032, GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037, GV.00038, GV.00039, GV.00040, GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044, GV.00045,

4. Tiếng Việt 1: Sách giáo viên. T.1/ Bùi Mạnh Hùng (tổng ch.b.); Nguyễn Thị Ly Kha ( ch.b.), Phạm Vĩnh Lộc,....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 298tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040238276
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giảng dạy cho học sinh học vần, tập đọc, các hoạt động dạy và học.
     Chỉ số phân loại: 372.604 4 1.TV 2021
     Số ĐKCB: GV.00061, GV.00062, GV.00063, GV.00064, GV.00065, GV.00066, GV.00067, GV.00068, GV.00069, GV.00070, GV.00071, GV.00072, GV.00073, GV.00074, GV.00075,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Toán 1: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh( ch.b), Nguyễn Ánh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040349835
     Chỉ số phân loại: 372.704 4 1DTKL.T1 2023
     Số ĐKCB: GV.00101, GV.00076, GV.00077, GV.00078, GV.00079, GV.00080, GV.00081, GV.00082, GV.00084, GV.00085, GV.00086, GV.00087, GV.00088, GV.00089, GV.00090,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Toán 1: Sách giáo viên/ Hà Huy Khoái (tổng ch.b.), Lê Anh Vinh( ch.b), Nguyễn Ánh....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 287tr: hình vẽ, bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040349835
     Chỉ số phân loại: 372.704 4 1DTKL.T1 2023
     Số ĐKCB: GV.00101, GV.00076, GV.00077, GV.00078, GV.00079, GV.00080, GV.00081, GV.00082, GV.00084, GV.00085, GV.00086, GV.00087, GV.00088, GV.00089, GV.00090,

7. Giáo dục thể chất 1: Sách giáo viên/ Nguyễn Duy Quyết(ch.b.), Lê Anh Thơ(ch.b), Đỗ Manh Hưng....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 112tr.: tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040238214
     Chỉ số phân loại: 372.860 44 1PTLH.GD 2021
     Số ĐKCB: GV.00141, GV.00142, GV.00092, GV.00093, GV.00094, GV.00095, GV.00096, GV.00097, GV.00098, GV.00099, GV.00100, GV.00102, GV.00103, GV.00104, GV.00105,

8. Âm nhạc 1: Sách giáo viên/ Đỗ Thị Minh Chínhi (tổng ch.b. kèm ch.b.), Mai Linh Chi....- H.: Giáo dục Việt Nam, 2023.- 80tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Kết nối tri thức)
     ISBN: 9786040338105
     Chỉ số phân loại: 372.870 44 1TNH.ÂN 2021
     Số ĐKCB: GV.00161, GV.00031, GV.00032, GV.00033, GV.00034, GV.00035, GV.00036, GV.00037, GV.00038, GV.00039, GV.00040, GV.00041, GV.00042, GV.00043, GV.00044, GV.00045,